Danh sách tổng thống Đức Tổng_thống_Đức

Cộng hòa Weimar (1919-1933)

Ghi chú
  Quyền Tổng thống
STTChân dungTên
(Năm sinh–Năm mất)
Nhiệm kỳĐảng phái
Đắc cửBắt đầu nhiệm kỳKết thúc nhiệm kỳ
Tổng thống Đế chế (Reichspräsident)
1Friedrich Ebert
(1871–1925)
191911 tháng 2 năm 191928 tháng 2 năm 1925
(qua đời khi đang tại chức)
SPD
Hans Luther[A]
(1879–1962)
28 tháng 2 năm 192512 tháng 3 năm 1925Không đảng
Walter Simons[B]
(1861–1937)
12 tháng 3 năm 192512 tháng 5 năm 1925Không đảng
2Thống chế (Generalfeldmarschall)
Paul von Hindenburg
(1847–1934)
1925
1932
12 tháng 5 năm 1925until
2 tháng 8 năm 1934
(qua đời khi đang tại chức)
Không đảng

Đức Quốc xã (1933–1945)

Ghi chú
  Quyền Tổng thống
STTChân dungTên
(Năm sinh–Năm mất)
Nhiệm kỳĐảng phái
Đắc cửBắt đầu nhiệm kỳKết thúc nhiệm kỳ
2Reichspräsident1925
1932
since
12 tháng 5 năm 1925
2 tháng 8 năm 1934
(qua đời khi đang tại chức)
Không đảng
Thống chế (Generalfeldmarschall)
Paul von Hindenburg
(1847–1934)
Lãnh tụ và Thủ tướng Đế chế (Führer und Reichskanzler)1934
(referendum)
2 tháng 8 năm 193430 tháng 4 năm 1945
(tự sát)
NSDAP
Adolf Hitler
(1889–1945)
Reichspräsident30 tháng 4 năm 194523 tháng 5 năm 1945
(bị bắt bởi Đồng Minh)
NSDAP
Grand Admiral
Karl Dönitz
(1891–1980)

Cộng hòa Dân chủ Đức (1949-1990)

Ghi chú
  Quyền Chủ tịch
STTChân dungTên
(Năm sinh–Năm mất)
Nhiệm kỳĐảng phái
Đắc cửBắt đầu nhiệm kỳKết thúc nhiệm kỳ
Chủ tịch nước (Staatspräsident)
Johannes Dieckmann[D]
(1893–1969)
7 tháng 10 năm 194911 tháng 10 năm 1949LDPD
1Wilhelm Pieck
(1876–1960)
1949
1953
1957
11 tháng 10 năm 19497 tháng 9 năm 1960
(qua đời khi đang tại chức)
SED
Johannes Dieckmann[D]
(1893–1969)
7 tháng 9 năm 196012 tháng 9 năm 1960LDPD
Chủ tịch Hội đồng Nhà nước (Vorsitzender des Staatsrats)
1Walter Ulbricht
(1893–1973)
12 tháng 9 năm 19601 tháng 8 năm 1973
(qua đời khi đang tại chức)
SED
Friedrich Ebert, Jr.[E]
(1894–1979)
1 August 19733 October 1973SED
2Willi Stoph
(1914–1999)
3 tháng 10 năm 197329 tháng 10 năm 1976SED
3Erich Honecker
(1912–1994)
29 tháng 10 năm 197618 tháng 10 năm 1989
(từ chức)
SED
4Egon Krenz
(1937–)
18 tháng 10 năm 19896 tháng 12 năm 1989
(từ chức)
SED
5Manfred Gerlach
(1928–2011)
6 tháng 12 năm 19895 tháng 4 năm 1990
(bãi chức)
LDPD
Sabine Bergmann-Pohl[F]
(1946–)
5 tháng 4 năm 19902 tháng 10 năm 1990
(bãi chức)
CDU

Cộng hòa Liên bang Đức (1949-nay; "Tây Đức", 1949-1990)

Ghi chú
  Quyền Tổng thống
STTChân dungTên
(Năm sinh–Năm mất)
Nhiệm kỳĐảng phái
Đắc cửBắt đầu nhiệm kỳKết thúc nhiệm kỳ
Tổng thống Liên bang (Bundespräsident)
Karl Arnold[C]
(1901–1958)
7 tháng 9 năm 194912 tháng 9 năm 1949CDU
1Theodor Heuss
(1884–1963)
1949
1954
13 tháng 9 năm 194912 tháng 9 năm 1959FDP
2Heinrich Lübke
(1894–1972)
1959
1964
13 tháng 9 năm 195930 tháng 6 năm 1969
(từ chức)
CDU
3Gustav Heinemann
(1899–1976)
19691 tháng 7 năm 196930 tháng 6 năm 1974SPD
4Walter Scheel
(1919–2016)
19741 tháng 7 năm 197430 tháng 6 năm 1979FDP
5Karl Carstens
(1914–1992)
19791 tháng 7 năm 197930 tháng 6 năm 1984CDU
6Richard von Weizsäcker
(1920–2015)
1984
1989
1 tháng 7 năm 198430 tháng 6 năm 1994CDU
7Roman Herzog
(1934–2017)
19941 tháng 7 năm 199430 tháng 6 năm 1999CDU
8Johannes Rau
(1931–2006)
19991 tháng 7 năm 199930 tháng 6 năm 2004SPD
9Horst Köhler
(1943–)
2004
2009
1 tháng 7 năm 200431 tháng 5 năm 2010
(từ chức)
CDU
Jens Böhrnsen[C]
(1949–)
31 tháng 5 năm 201030 tháng 6 năm 2010SPD
10Christian Wulff
(1959–)
201030 tháng 6 năm 201017 tháng 2 năm 2012
(từ chức)
CDU
Horst Seehofer[C]
(1949–)
17 tháng 2 năm 201218 tháng 3 năm 2012CSU
11Joachim Gauck
(1940–)
201218 tháng 3 năm 201218 tháng 3 năm 2017Độc lập
12Frank-Walter Steinmeier
(1956–)
201718 tháng 3 năm 201718 tháng 3 năm 2022
(Đương nhiệm)
SPD

Liên quan