Thực đơn
Tổng_thống_Đức Danh sách tổng thống ĐứcSTT | Chân dung | Tên (Năm sinh–Năm mất) | Nhiệm kỳ | Đảng phái | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Đắc cử | Bắt đầu nhiệm kỳ | Kết thúc nhiệm kỳ | ||||
Tổng thống Đế chế (Reichspräsident) | ||||||
1 | Friedrich Ebert (1871–1925) | 1919 | 11 tháng 2 năm 1919 | 28 tháng 2 năm 1925 (qua đời khi đang tại chức) | SPD | |
— | Hans Luther[A] (1879–1962) | — | 28 tháng 2 năm 1925 | 12 tháng 3 năm 1925 | Không đảng | |
— | Walter Simons[B] (1861–1937) | — | 12 tháng 3 năm 1925 | 12 tháng 5 năm 1925 | Không đảng | |
2 | Thống chế (Generalfeldmarschall) Paul von Hindenburg (1847–1934) | 1925 1932 | 12 tháng 5 năm 1925 | until 2 tháng 8 năm 1934 (qua đời khi đang tại chức) | Không đảng |
STT | Chân dung | Tên (Năm sinh–Năm mất) | Nhiệm kỳ | Đảng phái | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Đắc cử | Bắt đầu nhiệm kỳ | Kết thúc nhiệm kỳ | ||||
2 | Reichspräsident | 1925 1932 | since 12 tháng 5 năm 1925 | 2 tháng 8 năm 1934 (qua đời khi đang tại chức) | Không đảng | |
Thống chế (Generalfeldmarschall) Paul von Hindenburg (1847–1934) | ||||||
— | Lãnh tụ và Thủ tướng Đế chế (Führer und Reichskanzler) | 1934 (referendum) | 2 tháng 8 năm 1934 | 30 tháng 4 năm 1945 (tự sát) | NSDAP | |
Adolf Hitler (1889–1945) | ||||||
— | Reichspräsident | — | 30 tháng 4 năm 1945 | 23 tháng 5 năm 1945 (bị bắt bởi Đồng Minh) | NSDAP | |
Grand Admiral Karl Dönitz (1891–1980) |
STT | Chân dung | Tên (Năm sinh–Năm mất) | Nhiệm kỳ | Đảng phái | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Đắc cử | Bắt đầu nhiệm kỳ | Kết thúc nhiệm kỳ | ||||
Chủ tịch nước (Staatspräsident) | ||||||
— | Johannes Dieckmann[D] (1893–1969) | — | 7 tháng 10 năm 1949 | 11 tháng 10 năm 1949 | LDPD | |
1 | Wilhelm Pieck (1876–1960) | 1949 1953 1957 | 11 tháng 10 năm 1949 | 7 tháng 9 năm 1960 (qua đời khi đang tại chức) | SED | |
— | Johannes Dieckmann[D] (1893–1969) | — | 7 tháng 9 năm 1960 | 12 tháng 9 năm 1960 | LDPD | |
Chủ tịch Hội đồng Nhà nước (Vorsitzender des Staatsrats) | ||||||
1 | Walter Ulbricht (1893–1973) | — | 12 tháng 9 năm 1960 | 1 tháng 8 năm 1973 (qua đời khi đang tại chức) | SED | |
— | Friedrich Ebert, Jr.[E] (1894–1979) | — | 1 August 1973 | 3 October 1973 | SED | |
2 | Willi Stoph (1914–1999) | — | 3 tháng 10 năm 1973 | 29 tháng 10 năm 1976 | SED | |
3 | Erich Honecker (1912–1994) | — | 29 tháng 10 năm 1976 | 18 tháng 10 năm 1989 (từ chức) | SED | |
4 | Egon Krenz (1937–) | — | 18 tháng 10 năm 1989 | 6 tháng 12 năm 1989 (từ chức) | SED | |
5 | Manfred Gerlach (1928–2011) | — | 6 tháng 12 năm 1989 | 5 tháng 4 năm 1990 (bãi chức) | LDPD | |
— | Sabine Bergmann-Pohl[F] (1946–) | — | 5 tháng 4 năm 1990 | 2 tháng 10 năm 1990 (bãi chức) | CDU |
STT | Chân dung | Tên (Năm sinh–Năm mất) | Nhiệm kỳ | Đảng phái | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Đắc cử | Bắt đầu nhiệm kỳ | Kết thúc nhiệm kỳ | ||||
Tổng thống Liên bang (Bundespräsident) | ||||||
— | Karl Arnold[C] (1901–1958) | — | 7 tháng 9 năm 1949 | 12 tháng 9 năm 1949 | CDU | |
1 | Theodor Heuss (1884–1963) | 1949 1954 | 13 tháng 9 năm 1949 | 12 tháng 9 năm 1959 | FDP | |
2 | Heinrich Lübke (1894–1972) | 1959 1964 | 13 tháng 9 năm 1959 | 30 tháng 6 năm 1969 (từ chức) | CDU | |
3 | Gustav Heinemann (1899–1976) | 1969 | 1 tháng 7 năm 1969 | 30 tháng 6 năm 1974 | SPD | |
4 | Walter Scheel (1919–2016) | 1974 | 1 tháng 7 năm 1974 | 30 tháng 6 năm 1979 | FDP | |
5 | Karl Carstens (1914–1992) | 1979 | 1 tháng 7 năm 1979 | 30 tháng 6 năm 1984 | CDU | |
6 | Richard von Weizsäcker (1920–2015) | 1984 1989 | 1 tháng 7 năm 1984 | 30 tháng 6 năm 1994 | CDU | |
7 | Roman Herzog (1934–2017) | 1994 | 1 tháng 7 năm 1994 | 30 tháng 6 năm 1999 | CDU | |
8 | Johannes Rau (1931–2006) | 1999 | 1 tháng 7 năm 1999 | 30 tháng 6 năm 2004 | SPD | |
9 | Horst Köhler (1943–) | 2004 2009 | 1 tháng 7 năm 2004 | 31 tháng 5 năm 2010 (từ chức) | CDU | |
— | Jens Böhrnsen[C] (1949–) | — | 31 tháng 5 năm 2010 | 30 tháng 6 năm 2010 | SPD | |
10 | Christian Wulff (1959–) | 2010 | 30 tháng 6 năm 2010 | 17 tháng 2 năm 2012 (từ chức) | CDU | |
— | Horst Seehofer[C] (1949–) | — | 17 tháng 2 năm 2012 | 18 tháng 3 năm 2012 | CSU | |
11 | Joachim Gauck (1940–) | 2012 | 18 tháng 3 năm 2012 | 18 tháng 3 năm 2017 | Độc lập | |
12 | Frank-Walter Steinmeier (1956–) | 2017 | 18 tháng 3 năm 2017 | 18 tháng 3 năm 2022 (Đương nhiệm) | SPD |
Thực đơn
Tổng_thống_Đức Danh sách tổng thống ĐứcLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Tổng_thống_Đức http://www.bundespraesident.de http://id.loc.gov/authorities/names/no2008072821 http://d-nb.info/gnd/4253759-9 https://viaf.org/viaf/239547792 https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Presid... https://www.worldcat.org/identities/containsVIAFID...